Trường Đại học Sejong Hàn Quốc – 세종대학교

Đại học Sejong (Sejong University) được thành lập vào tháng 5 năm 1940 tại quận Gwangju, thủ đô Seoul. Sejong là ngôi trường mơ ước của sinh viên Hàn Quốc cũng như Du học sinh Quốc tế. Cùng Edusun tìm hiểu ngôi trường này nhé.

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC – 세종대학교

Tên tiếng Hàn: 세종대학교

– Tên tiếng Anh: Sejong University

– Năm thành lập: 1940

– Học phí học tiếng Hàn: 6,600,000 KRW/ năm

 Địa chỉ: 209, Neungdong-ro, Gwangjin- gu, Seoul, Hàn Quốc

 Website: sejong.ac.kr

II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC

1. Tổng quan về trường Đại học Sejong

Trường Đại học Sejong là một trong những trường Đại học nổi tiếng ở thủ đô Seoul, được thành lập vào tháng 5 năm 1940. Tên của trường được đặt theo tên vị vua Sejong – người đã tạo ra bảng chữ cái tiếng Hàn . Đại học Sejong là trường Đại học danh tiếng toàn cầu, nơi đào tạo những cá nhân tài năng, những người có tư duy sáng tạo. Ttường cung cấp cho sinh viên nhiều lựa chọn với nhiều hệ đào tạ khác nhau, bao gồm: Đại học, sau Đại học (Thạc sĩ, Liên thông hoặc Tiến sĩ).

Hiện Đại học Sejong đang là ngôi nhà chung của 15.000 sinh viên quốc tế đến từ nhiều quốc gia khác nhau. Trường có nhiều chương trình trao đổi sinh viên quốc tế, liên kết với 276 trường Đại học thuộc 51 quốc gia, trong đó có 27 trường Đại học Việt Nam.

Là 1 trường đại học tổng hợp chuyên sâu nhiều lĩnh vực, Sejong nổi tiếng nhất với các nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, quản trị du lịch & khách sạn, nhảy & khiêu vũ.

2. Một số điểm nổi bật về trường Đại học Sejong

  • Xếp hạng 10 Hàn Quốc, hạng 46 châu Á trên BXH các trường Đại học theo QS Asia University Rankings (2021)
  • Ngành Quản trị Du lịch và Khách sạn xếp hạng 1 toàn quốc và hạng 40 trên toàn thế giới (QS World University Rankings, 2021).
  • Xếp hạng 2 toàn Hàn Quốc theo BXH Leiden World University Rankings (2021)
  • Đứng thứ 3 trong BXH các trường có chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Kinh tế, Kế toán tốt nhất Hàn Quốc (Scimago Institutions Rankings, 2023)
  • Đứng thứ 8 Hàn Quốc và nằm trong Top 300 các trường Đại học trên thế giới (The World University Rankings)

3. Cựu sinh viên nổi bật trường Đại học Sejong

  • Song Hye-kyo: Nữ diễn viên Hàn Quốc nổi tiếng với các bộ phim Trái tim mùa thu, Một cho tất cả, Ngôi nhà hạnh phúc, Gió đông năm ấy, Hậu duệ mặt trời…
  • Shin Hye-sun: Nữ diễn viên Hàn Quốc. Cô xuất hiện lần đầu trong loạt phim truyền hình School 2013 và đóng vai chính đầu tiên trong một bộ phim trong My Golden Life…
  • Yoo Yeon-seok: nam diễn viên Hàn Quốc nổi tiếng với tài năng diễn xuất đa dạng cùng ngoại hình trẻ trung, điển trai. Được biết đến từ nhiều bộ phim như: Lời hồi đáp 1994, Thợ may Hoàng Gia, Quý ngài Ánh Dương, Người thầy y đức…

Trường Đại học Sejong là điểm đến học tập của rất nhiều nghệ sĩ danh tiếng khác trước khi gia nhập con đường nghệ thuật.

4. Điều kiện tuyển sinh trường Đại học Sejong

  • Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
  • Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
  • Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5
  • Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80 trở lên, New TEPS 326 trở lên)
  • Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 4 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80, New TEPS 326, TEPS 600, PTE-A 53 trở lên)

Lưu ý:

Điều kiện (Hệ Đại học) Xét duyệt bằng TOPIK Hoàn thành khóa tiếng Hàn tại trường Đại học Sejong
Ngành Khoa học sáng tạo TOPIK 2 trở lên Hoàn thành cấp 3
Ngành Văn học và Ngôn ngữ Hàn, Phương tiện truyền thông, Quản trị kinh doanh TOPIK 4 trở lên Hoàn thành cấp 5
Tất cả các ngành còn lại TOPIK 3 trở lên Hoàn thành cấp 4

III. CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC

Thông tin khóa học

  • Học phí : 1.600.000 won/kỳ
  • Phí nhập học : 100.000 won
  • Kỳ nhập học : Tháng 3-6-9-12
  • Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần
  • KTX (3 tháng)
  • 885.000 won (kí túc xá nam)
  • 600.000 won (kí túc xá nữ)

Lớp học tiếng Hàn có những giờ học trải nghiệm văn hóa giúp học sinh nâng cao khả năng tiếng Hàn và có cơ hội trải nghiệm thực tế cũng như tiếp cận gần hơn với văn hóa lịch sử Hàn Quốc. Đối với học sinh có ý định nhập học đại học/ cao học sẽ được tham gia chương trình định hướng chuyên ngành, xây dựng kế hoạch học tập phù hợp.

 

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành – Học phí

  • Phí đăng ký: 128,000 KRW
Trường Khoa Học phí (1 kỳ)

Nhân văn

  • Văn học và Ngôn ngữ Hàn
  • Quốc tế học (Văn học và Ngôn ngữ Anh; Văn học và Ngôn ngữ Nhật; Thương mại Trung Quốc)
  • Lịch sử học
  • Sư phạm
4,445,000 KRW

( ~ 80,000,000 VND )

Luật

  • Luật
4,445,000 KRW

( ~ 80,000,000 VND )

Khoa học xã hội

  • Hành chính công
  • Phương tiện truyền thông
4,445,000 KRW

( ~ 80,000,000 VND )

Kinh doanh – Kinh tế

  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế
4,445,000 KRW

( ~ 80,000,000 VND )

Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch

  • Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch (Quản trị khách sạn & du lịch; Quản trị dch vụ thực phẩm)
4,445,000 KRW

( ~ 80,000,000 VND )

Khoa học tự nhiên

  • Toán & Thống kê (Toán; Thống kê ứng dụng)
  • Vật lý & Thiên văn học
  • Hóa học
5,256,000 KRW

(~ 95,000,000 VND )

Khoa học đời sống

  • Hệ thống sinh học (Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học; Khoa học sinh học tích hợp & Công nghệ sinh học; Công nghiệp sinh học & Kỹ thuật tài nguyên sinh học)
  • Công nghệ & Khoa học sinh học tích hợp
6,036,000 KRW

( ~ 110,000,000 VND )

Kỹ thuật điện tử & thông tin

  • Kỹ thuật điện
6,036,000 KRW

( ~ 110,000,000 VND )

Phần mềm & Công nghệ hội tụ

  • Kỹ thuật & Khoa học máy tính
  • Máy tính & Bảo mật thông tin
  • Phần mềm
  • Nghiên cứu sáng tạo (Đổi mới thiết kế)
  • Nghiên cứu sáng tạo (Comics & Animation)
  • Trí tuệ nhân tạo
6,036,000 KRW

( ~ 110,000,000 VND )

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật Kiến trúc
  • Kỹ thuật dân dụng và môi trường
  • Môi trường, Năng lượng & Địa tin học
  • Kỹ thuật tài nguyên khoáng chất & Năng lượng
  • Tài nguyên năng lượng & Kỹ thuật hệ thống địa lý
  • Kỹ thuật cơ khí & hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến & Công nghệ Nano
  • Kỹ thuật hạt nhân & lượng tử
6,036,000 KRW

( ~ 110,000,000 VND )

Nghệ thuật & Giáo dục thể chất

  • Mỹ thuật
  • Thiết kế thời trang
  • Âm nhạc
  • Nhảy
  • Nghệ thuật phim ảnh
6,085,000 KRW

( ~ 111,000,000 VND )

  • Giáo dục thể chất
5,256,000 KRW

(~ 95,000,000 VND )

 

2. Hệ tiếng Anh 100%

Trường Khoa Học phí (1 kỳ)
Khoa học xã hội
  • Hành chính công
  • Phương tiện truyền thông
4,445,000 KRW

( ~ 80,000,000 VND )

Kinh doanh – Kinh tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế
4,445,000 KRW

( ~ 80,000,000 VND )

Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch
  • Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch
4,445,000 KRW

( ~ 80,000,000 VND )

Khoa học đời sống
  • Hệ thống sinh học (Kỹ thuật trồng trọt)
6,036,000 KRW

( ~ 110,000,000 VND )

Phần mềm & Công nghệ hội tụ
  • Kỹ thuật & Khoa học máy tính
6,036,000 KRW

( ~ 110,000,000 VND )

Nghệ thuật & Giáo dục thể chất
  • Âm nhạc (Âm nhạc ứng dụng)
6,085,000 KRW

( ~ 110,000,000 VND )

3. Học bổng

Phân loại

Điều kiện

Quyền lợi

Học bổng Quốc tế Sejong A (Học kỳ đầu)

Hệ tiếng Hàn TOPIK 6 100% học phí học kỳ đầu
TOPIK 5 70% học phí học kỳ đầu
TOPIK 4 50% học phí học kỳ đầu
TOPIK 3 30% học phí học kỳ đầu
Hệ tiếng Anh IELTS 8.0 | TOEFL iBT 112 | New TEPS 498 80% học phí học kỳ đầu
IELTS 6.5 | TOEFL iBT 100 | New TEPS 398 50% học phí học kỳ đầu
IELTS 5.5 | TOEFL iBT 80 | New TEPS 327 30% học phí học kỳ đầu
IELTS 5.0 | TOEFL iBT 60 | New TEPS 262 20% học phí học kỳ đầu

Học bổng Quốc tế Sejong B (Học kỳ đầu)

Sinh viên được tiến cử từ Viện trưởng Sinh viên đã theo học 2 kỳ trở lên tại Trung tâm Giáo dục Quốc tế của Đại học Sejong và được Viện trưởng Trung tâm tiến cử) TOPIK 6: 100% học phí học kỳ đầu

TOPIK 5: 70% học phí học kỳ đầu

TOPIK 4: 50% học phí học kỳ đầu

TOPIK 3: 30% học phí học kỳ đầu

+ miễn phí nhập học

Sinh viên lớp học mục tiêu 100% học phí học kỳ đầu

Học bổng Quốc tế Sejong – Học tập xuất sắc (SV đang theo học)

Xét duyệt dựa trên kết quả học tập Miễn 20% ~ 50% học phí

 

V. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành – Học phí

  • Phí đăng ký: 120,000 KRW
  • Phí nhập học: 990,000 KRW
Trường Ngành Thạc sĩ Tiến sĩ Học phí (1 kỳ)

Nghệ thuật tự do – Khoa học xã hội

  • Văn học và Ngôn ngữ Hàn
  • Văn học và Ngôn ngữ Anh
  • Văn học và Ngôn ngữ Nhật
  • Thương mại Trung Quốc
  • Lịch sử học
  • Sư phạm
  • Kinh tế
  • Hành chính công
  • Phương tiện truyền thông
  • Quản trị kinh doanh
6,019,000 KRW

( ~109,000,000 VND )

  • Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch
6,508,000 KRW

( ~118,000,000 VND )

Khoa học tự nhiên

  • Vật lý
  • Hóa học
  • Thiên văn học & Khoa học không gian
6,997,000 KRW

( ~ 127,000,000 VND )

  • Sinh học phân tử

Kỹ thuật

  • Khoa học thực phẩm & Kỹ thuật công nghệ sinh học
  • Kỹ thuật & Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật truyền thông – thông tin
  • Bảo mật thông tin & Máy tính
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật Kiến trúc
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật dân dụng và môi trường
  • Môi trường & Năng lượng
  • Khoa học sinh học tích hợp & Công nghệ sinh học
  • Kỹ thuật tài nguyên sinh học
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật quang học
  • Phần mềm
  • Kỹ thuật cơ điện tử thông minh
  • Trí tuệ nhân tạo
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến & Công nghệ Nano
  • Kỹ thuật địa tin học
  • Kỹ thuật tài nguyên khoáng chất & Năng lượng
  • Kỹ thuật hạt nhân
7,821,000 KRW

(~141,000,000 VND )

Nghệ thuật & Giáo dục thể chất

  • Mỹ thuật
7,890,000 KRW

( 142,000,000 VND )

  • Đổi mới thiết kế
  • Âm nhạc
  • Nhảy
  • Thiết kế thời trang
  • Comics & Animation
  • Nghệ thuật phim ảnh
  • Giáo dục thể chất
6,997,000 KRW

( ~ 127,000,000 VND )

 

2. Học bổng

Loại Giá trị
 Học bổng trường 1.600.000 won
 Học bổng cho sinh viên xuất sắc 500.000 won
 Học bổng cho sinh viên giỏi 100.000 won
 Đề nghị bạn bè 10% học phí
 Sinh viên học lên chuyên ngành 50% học phí

VI. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC

Ký túc xá HAPPY
  • Vị trí: Cách trường 3 phút đi bộ
  • Đối tượng: Chỉ dành cho sinh viên đại học
  • Loại phòng: Phòng 2 người
  • Tiền phòng 1.458.000 won/6 tháng – cọc: 100.000 won
  • Sức chứa: 100 người
  • Sinh viên quốc tế đăng ký theo đợt 6 tháng
  • Bạn cùng phòng được xếp ngẫu nhiên
  • Giờ giới nghiêm: 24:00 – 05:00
  • Tiện nghi: Hệ thống sưởi & điều hòa không khí, Truy cập Internet: Cổng LAN trên tường, kết nối Wi-Fi miễn phí, Nhà vệ sinh & vòi hoa sen

 

Ký túc xá SaimDang
  • Vị trí: Cách trường 3 phút đi bộ
  • Đối tượng: Chỉ dành cho sinh viên sau đại học
  •  Loại phòng: Phòng 2 người
  • Tiền phòng 1.668.000 won/6 tháng – phí đăng ký: 20.000 won
  • Sức chứa: 50 người
  • Giờ giới nghiêm: 24:00 – 05:00
  • Tiện nghi: Hệ thống sưởi & điều hòa không khí, Truy cập Internet: Cổng LAN trên tường, kết nối Wi-Fi miễn phí, Nhà vệ sinh & vòi hoa sen, có tủ lạnh & bếp, cho phép nấu ăn
Ký túc xá quốc tế GwangaetoGwan
  • Vị trí: Trong trường (209 Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul; tầng 13 – 14 Gwanggaeto-gwan)
  • Đối tượng: Chỉ dành cho sinh viên trao đổi
  • Loại phòng: Tầng 13 – phòng 3 người, tầng 14 – phòng 4 người
  • Tiền phòng 1.170.000 won (phòng 4 người) /1.428.000 won (phòng 3 người)/6 tháng
  • Phí đăng ký: 20.000 won
  •  Sức chứa: 200 người
  • Tiện nghi: Hệ thống sưởi & điều hòa không khí, Truy cập Internet: Cổng LAN trên tường, kết nối Wi-Fi miễn phí, Nhà vệ sinh & vòi hoa sen, Lò nướng, Phòng giặt 1000 won/lần

 

Ký túc xá ngoài trường
  • Vị trí: Bên ngoài khuôn viên trường
  • Đối tượng: Chỉ dành cho sinh viên cao học quốc tế
  • Loại phòng: Phòng 2 người
  • Tiền phòng: 1.068.000 won/6 tháng – Phí đăng ký: 20.000 won
  • Tiện nghi: Rooms, nhà bếp, phòng khách khác nhau về kích cỡ

EduSun hy vọng qua bài viết tìm hiểu “Trường Đại học Sejong Hàn Quốc – Đại học Top 1 về Du Lịch Khách Sạn” sẽ giúp các bạn có thêm một số thông tin bổ ích. Nếu bạn  có bất cứ thắc mắc  nào về ngôi trường  này hay du học Hàn Quốc thì đừng ngần ngại hãy đăng ký hoặc liên hệ ngay với EduSun. Với đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao luôn sẵn sàng giải đáp mọi câu hỏi của bạn.

>>> Tìm hiểu lộ trình du học Hàn Quốc cùng EduSun

Hoặc liên hệ:

Điện thoại:

  • Hotline 0912.781.886
  • Mr.Triệu 0912781886

Bạn cần tư vấn về chương trình VIỆC LÀM - DU HỌC?

Hãy để lại số điện thoại để được tư vấn nhanh và rõ ràng hơn.

Sau khi nhận được thông tin đăng ký, đội ngũ tư vấn của EDUSUN sẽ liên hệ trực tiếp với bạn trong vòng 24h.

    ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

    MIỄN PHÍ





      ĐĂNG KÝ HỌC BỔNG

      MIỄN PHÍ





        ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

        MIỄN PHÍ