Đại học Wonkwang là trường đa ngành tại Hàn Quốc, nổi bật về y học, an ninh và phục chế cổ vật. Với triết lý giáo dục Phật giáo Viên Tông, trường chú trọng đào tạo toàn diện, gắn lý thuyết với thực tiễn. Đây là lựa chọn hàng đầu của nhiều du học sinh Việt Nam. Cùng EduSun khám phá ngôi trường số 1 tại Iksan qua bài viết này!

1. Tổng quan về Đại học Wonkwang

Khuôn viên trường Đại học Wonkwang Hàn Quốc

Tên tiếng Hàn: 원광대학교

Tên tiếng Anh: Wonkwang University

Năm thành lập: 1946

Loại hình: Tư thục

Số lượng sinh viên: ~5.000 sinh viên

Học phí học tiếng Hàn: 4,400,000 KRW/ năm

Địa chỉ: 460 Iksan-daero, Sin-dong, Iksan, Jeollabuk-do, Hàn Quốc

Website: wku.ac.kr

Đại học Wonkwang, tọa lạc tại thành phố Iksan, tỉnh Jeollabuk-do, Hàn Quốc, được thành lập vào năm 1946 với tên gọi ban đầu là Yuil Haklim. Đến năm 1951, trường phát triển thành Wonkwang Junior College, và chính thức trở thành Đại học Wonkwang vào năm 1971. Với nền tảng triết lý Phật giáo Viên Tông, trường hướng đến việc kết hợp giữa tri thức và đạo đức, nhằm đào tạo những cá nhân toàn diện, đóng góp tích cực cho xã hội.

Khuôn viên Đại học Wonkwang Hàn Quốc

Đại học Wonkwang nổi tiếng với các chương trình đào tạo trong lĩnh vực y học, bao gồm y học phương Tây, nha khoa, dược học và y học cổ truyền Hàn Quốc. Bên cạnh đó, trường còn có các ngành học đặc thù như quản lý hành chính cảnh sát, quản lý dịch vụ cứu hỏa và phục chế cổ vật – một trong hai chương trình duy nhất tại Hàn Quốc. Với hơn 25.000 sinh viên và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, Đại học Wonkwang không chỉ chú trọng vào nghiên cứu học thuật mà còn thúc đẩy ứng dụng thực tiễn, góp phần đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho đất nước và quốc tế.

Cơ sở vật chất của Đại học Wonkwang Hàn Quốc

Đại học Wonkwang được xây dựng dựa trên tinh thần của Phật giáo, với niềm tin rằng “Vật chất chuyển hóa, tinh thần cũng chuyển hóa”. Trường luôn chú trọng đến việc nuôi dưỡng cả trí tuệ lẫn đạo đức, lấy giáo dục toàn diện làm nền tảng để xây dựng một xã hội văn minh mới. Với sự kết hợp giữa khoa học, đạo đức và tinh thần Đạo giáo, Wonkwang không chỉ giảng dạy kiến thức mà còn rèn luyện nhân cách và nuôi dưỡng những giá trị sống đúng đắn cho sinh viên.

Hướng đến mục tiêu đào tạo những con người có đủ trí tuệ, phẩm chất và kỹ năng để đóng góp cho xã hội, Đại học Wonkwang chú trọng nghiên cứu học thuật, phát triển tư duy sáng tạo, nâng cao khả năng thực hành và ứng dụng thực tiễn. Trường cũng khuyến khích sinh viên tiếp cận xu hướng quốc tế hóa, ứng dụng công nghệ thông tin hiện đại, đồng thời giữ gìn và phát huy văn hóa truyền thống. Với triết lý giáo dục này, Wonkwang mong muốn đào tạo ra những công dân dân chủ, có đạo đức và trách nhiệm, sẵn sàng trở thành nhân tố chủ chốt trong việc phát triển đất nước và nhân loại.

2. Một số thành tựu nổi bật của Đại học Wonkwang

Khuôn viên Đại học Wonkwang Hàn Quốc

  • Với hơn 70 năm không ngừng đổi mới và hoàn thiện, Đại học Wonkwang luôn được đánh giá cao về mọi mặt với chương trình đào tạo đa dạng, cùng cơ sở hạ tầng hiện đại, là lựa chọn hàng đầu của du học sinh Việt Nam.
  • Nhà trường có bộ phận hỗ trợ sinh viên quốc tế hoạt động tích cực để giúp sinh viên tìm việc làm thêm. Trường có mối quan hệ thân thiết với hơn 980 doanh nghiệp. Đây là lợi thế vàng cho sinh viên tìm việc làm thêm cũng như công việc chính thức sau khi tốt nghiệp.
  • 2024: Trung tâm việc làm University Job Plus nhận giải thưởng của Bộ lao động và việc làm về Tạo việc làm
  • 2023: Được chọn là trường đại học hàng đầu về đổi mới sáng tạo trong dự án giáo dục khởi nghiệp
  • 2023: Chứng nhận 4 năm của Viện Giáo dục và đánh giá Y khoa Hàn Quốc
  • 2022: Chứng nhận ISMS (Hệ thống quản lý An ninh thông tin ) 2 năm liên tiếp

3. Điều kiện tuyển sinh và các chương trình đào tạo

3.1. Chương trình hệ đào tạo tiếng Hàn tại Đại học Wonkwang  (Hệ Visa D4-1)

Điều kiện tuyển sinh: 

  • Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông với GPA > 7.0.
  • Du học sinh nước ngoài có bố và mẹ đều là người nước ngoài.
  • Khả năng tiếng Hàn: không yêu cầu Topik.

Thông tin đào tạo:

Kỳ nhập học
  • 4 kỳ nhập học: xuân, hạ, thu, đông
Chương trình học
  • 6 cấp (Từ lớp sơ cấp đến lớp cao cấp)
Thời gian học
  • 1 ngày học 4 tiếng (từ 9h đến 13h)
  • 1 tuần học 4 ngày (từ thứ 2 đến thứ 5)
  • 10 tuần/ 1 kỳ
  • 2 kỳ/ 1 năm

 

Chương trình học: 

Cấp Mục tiêu
Cấp 1
  • Có thể thực hiện các chức năng ngôn ngữ cơ bản cần thiết, chẳng hạn như tự giới thiệu, mua hàng, gọi đồ ăn, cùng với việc hiểu và diễn đạt các chủ đề cá nhân và quen thuộc như bản thân, gia đình, sở thích và thời tiết.
  • Có thể tạo ra các câu đơn giản dựa trên sự hiểu biết về khoảng 800 từ vựng cơ bản và ngữ pháp cơ bản. Ngoài ra, phải có khả năng hiểu và soạn thảo các câu đơn giản hàng ngày và thực tế.
Cấp 2
  • Có thể thực hiện các chức năng cần thiết cho cuộc sống hàng ngày như gọi điện thoại và nhờ giúp đỡ, cũng như các chức năng cần thiết để sử dụng các cơ sở công cộng như bưu điện và ngân hàng.
  • Có thể hiểu và sử dụng khoảng 1.500-2.000 từ dưới dạng đoạn văn dựa trên các chủ đề quen thuộc.
  • Có thể phân biệt giữa ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ không trang trọng
Cấp 3
  • Có thể thực hiện các chức năng ngôn ngữ cơ bản cần thiết để sử dụng các tiện nghi công cộng khác nhau và duy trì các mối quan hệ xã hội mà không gặp bất kỳ khó khăn nào trong cuộc sống hàng ngày.
  • Có thể diễn đạt hoặc hiểu nội dung cá nhân, cụ thể cũng như nội dung xã hội quen thuộc với bản thân, theo từng đơn vị đoạn văn.
  • Có thể phân biệt, hiểu và sử dụng các đặc điểm cơ bản của ngôn ngữ viết và ngôn ngữ nói.
Cấp 4
  • Có thể thực hiện các chức năng ngôn ngữ cần thiết để sử dụng các tiện nghi công cộng và duy trì các mối quan hệ xã hội, đồng thời cũng có thể thực hiện các chức năng cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ chung ở một mức độ nào đó.
  • Có thể hiểu nội dung tương đối đơn giản trong các bài báo và tin tức, đồng thời hiểu và sử dụng chính xác, lưu loát các chủ đề xã hội và trừu tượng chung.
  • Có thể hiểu và sử dụng nội dung xã hội và văn hóa dựa trên sự hiểu biết về các thành ngữ thường dùng và văn hóa Hàn Quốc tiêu biểu.
Cấp 5
  • Có thể thực hiện các chức năng ngôn ngữ cần thiết cho nghiên cứu hoặc công việc chuyên môn trong một số lĩnh vực, và có thể hiểu và sử dụng các chủ đề không quen thuộc trong chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa.
  • Có thể phân biệt ngôn ngữ một cách phù hợp theo ngữ cảnh trang trọng/không trang trọng và ngữ cảnh nói/viết.
Cấp 6
  • Có thể thực hiện các chức năng ngôn ngữ chính xác và lưu loát cần thiết cho nghiên cứu hoặc làm việc trong các lĩnh vực chuyên môn, đồng thời có thể hiểu và sử dụng các chủ đề không quen thuộc trong các lĩnh vực chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa.
  • Có thể thực hiện các chức năng hoặc diễn đạt ý mà không gặp khó khăn, mặc dù không yêu cầu đạt đến trình độ của người bản ngữ.

 

Học phí: 

Chi phí Số tiền
Phí đăng kí 100,000 KRW
Học phí 1,100,000 KRW
Phí bảo hiểm 100,000 KRW
Tổng 1,300,000 kRW

Học phí được tính theo 1 kỳ học (6 tháng)

3.2. Chương trình hệ đại học tại Đại học Wonkwang Hàn Quốc (hệ Visa D2)

 Điều kiện tuyển sinh:

  • Điều kiện về học vấn: Hoàn thành chương trình phổ thông trung học hoặc các chương trình tương đương được bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận.
  • Khả năng tiếng Hàn: tối thiểu TOPIK 3, tùy vào ngành học.

Chuyên ngành:

Trường Khoa
Nhân văn
  • Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Ngôn ngữ & văn học Hàn
  • Creative Writing
  • Hán học
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Khảo cổ học & lịch sử nghệ thuật
  • Âm nhạc
Kinh doanh
  • Ngoại thương
  • Quản trị kinh doanh
  • Thương mại điện tử & thông tin
Khoa học tài nguyên đời sống
  • Công nghiệp trồng trọt
  • Khoa học thực phẩm & môi trường
Sư phạm
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Tiếng Trung
  • Lịch sử
  • Mầm non
  • Kinh tế gia đình
  • Giáo dục thể chất
  • Giáo dục cấp 2
Khoa học tự nhiên
  • Hóa sinh Nano
  • Chất bán dẫn
  • Khoa học đời sống
  • Quản lý sức khỏe & thể theo
  • Giáo dục thể chất xã hội
  • Phúc lợi & công nghiệp thể thao
  • Thống kê
Khoa học đời sống
  • Phúc lợi gia đình & trẻ nhỏ
  • Công nghiệp thiết kế thời trang
  • Thực phẩm & dinh dưỡng
  • Thiết kế beauty
Mỹ thuật
  • Thiết kế thông tin thị giác
  • Thiết kế công nghiệp – môi trường không gian
Khoa học xã hội
  • Quản trị & truyền thông
  • Phúc lợi & sức khỏe
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật điện
  • Công nghệ thông tin & truyền thông
  • Kỹ thuật điện tử
  • Công nghệ E-tích hợp
  • Khoa học máy tính
  • Kiến trúc (5 năm)
  • Kỹ thuật kiến trúc (4 năm)
  • Kỹ thuật dân dụng & môi trường
  • Kỹ thuật đô thị
  • Kỹ thuật cơ khí & tự động
Chính sách công
  • Khoa học quân sự
  • Quản trị công
  • Phòng cháy chữa cháy
  • Quản trị nhân sự
Dược
  • Dược
  • Dược phương Đông
Y học
  • Điều dưỡng
  • Trị liệu nghề nghiệp
  • Y
Nha khoa
Y học phương Đông

Khuôn viên Đại học Wonkwang Hàn Quốc

Học phí: 

  • Phí nhập học: 50,000 KRW
Khoa Học kỳ đầu Các học kỳ còn lại
Khoa học xã hội và nhân văn 3,194,500 KRW 3,079,500 KRW
Khoa học & thể thao 3,749,000 KRW 3,634,000 KRW
Kỹ thuật & Nghệ thuật 4,303,000 KRW 4,188,000 KRW

3.3. Chương trình hệ đào tạo sau đại học tại Đại học Wonkwang Hàn Quốc (Visa D2-3)

Điều kiện tuyển sinh:

  • Điều kiện vào Trường Đại học Wonkwang: sinh viên đã tốt nghiệp đại học hoặc cấp học tương đương.
  • Có thể đăng ký chuyên ngành không liên quan đến chuyên ngành đại học.

Chuyên ngành:

Khoa đào tạo Hệ thạc sĩ Hệ tiến sĩ
Xã hội và

nhân văn

  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế
  • Quản trị cảnh sát
  • Lịch sử hội họa và khảo cổ học
  • Giáo dục
  • Ngôn ngữ văn học Hàn
  • Ngôn ngữ văn học Anh
  • Ngôn ngữ văn học Nhật
  • Nghệ thuật và khoa học quân sự
  • Viết sáng tạo
  • Luật
  • Quản lý và chính sách sức khỏe
  • Phật giáo
  • Lịch sử
  • Phúc lợi xã hội
  • Kinh tế xã hội
  • Tư vấn
  • Quản trị dịch vụ liên quan hỏa hoạn
  • Báo chí và truyền thông đa phương tiện
  • Giáo dục mầm non
  • Phật giáo Won
  • Triết học
  • Giáo dục đặc biệt
  • Văn hóa Hàn Quốc
  • Văn hóa và ngôn ngữ Hàn
  • Nghiên cứu tiếng Trung cổ
  • Quản trị công
  • Kế toán
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế
  • Quản trị cảnh sát
  • Lịch sử hội họa và khảo cổ học
  • Giáo dục
  • Ngôn ngữ văn học Hàn
  • Ngôn ngữ văn học Anh
  • Ngôn ngữ văn học Nhật
  • Nghệ thuật và khoa học quân sự
  • Viết sáng tạo
  • Luật
  • Quản lý và chính sách sức khỏe
  • Phật giáo
  • Lịch sử
  • Phúc lợi xã hội
  • Kinh tế xã hội
  • Tư vấn
  • Quản trị dịch vụ liên quan hỏa hoạn
  • Báo chí và truyền thông đa phương tiện
  • Giáo dục mầm non
  • Phật giáo Won
  • Triết học
  • Giáo dục đặc biệt
  • Văn hóa Hàn Quốc
  • Văn hóa và ngôn ngữ Hàn
  • Nghiên cứu tiếng Trung cổ
  • Quản trị công
  • Kế toán
Khoa học tự nhiên
  • Điều dưỡng
  • Trị liệu tâm lý kết hợp với thú cưng
  • Công nghệ hiển thị và bán dẫn
  • Công nghiệp thú cưng
  • Sức khỏe cộng đồng
  • Làm đẹp
  • Kiến trúc cảnh quan và khoa học rừng
  • Sinh học
  • Môi trường sinh hóa
  • Toán học
  • Công nghệ và công nghiệp thực phẩm
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Dược
  • Trị liệu ngôn ngữ
  • Khoa học trồng trọt
  • Trị liệu nghề nghiệp
  • Thông tin thống kê
  • Công nghiệp thiết kế giày dép và thời trang
  • Dược phương Đông
  • Hóa học
  • Điều dưỡng
  • Trị liệu tâm lý kết hợp với thú cưng
  • Công nghệ hiển thị và bán dẫn
  • Công nghiệp thú cưng
  • Sức khỏe cộng đồng
  • Làm đẹp
  • Kiến trúc cảnh quan và khoa học rừng
  • Sinh học
  • Môi trường sinh hóa
  • Toán học
  • Công nghệ và công nghiệp thực phẩm
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Dược
  • Trị liệu ngôn ngữ
  • Khoa học trồng trọt
  • Trị liệu nghề nghiệp
  • Thông tin thống kê
  • Công nghiệp thiết kế giày dép và thời trang
  • Dược phương Đông
  • Hóa học
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật đô thị
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật điện tử hội tụ
  • Kỹ thuật thông tin và truyền thông
  • Kỹ thuật thông tin thông minh
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật đô thị
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật điện tử hội tụ
  • Kỹ thuật thông tin và truyền thông
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
  • Kỹ thuật hóa học
Y học
  • Khoa học y sinh
  • Y học
  • Nha khoa
  • Y học Hàn Quốc
  • Khoa học y sinh
  • Y học
  • Nha khoa
  • Y học Hàn Quốc
Nghệ thuật và

thể thao

  • Trang sức thủ công và vật liệu sắt
  • Trị liệu nghệ thuật
  • Âm nhạc và văn hóa
  • Nghệ thuật nhựa
  • Giáo dục thể chất
  • Trang sức thủ công và vật liệu sắt
  • Trị liệu nghệ thuật
  • Âm nhạc và văn hóa
  • Nghệ thuật nhựa
  • Giáo dục thể chất

 

Học phí:

Chi phí Hệ Thạc sĩ Hệ Tiến sĩ
Phí tuyển sinh 40,000 KRW 50,000 KRW
Phí nhập học 640,000 KRW 640,000 KRW
Học phí 3,573,500 KRW 4,039,000 KRW

4. Học bổng

  • Sinh viên năm nhất: Khác nhau dựa trên Kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) (Học bổng dành cho sinh viên nước ngoài).
  • Sinh viên đã đăng ký: Khác nhau dựa trên điểm số của học kỳ trước và đối với Kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) (Học bổng dành cho sinh viên nước ngoài), sẽ được cấp học bổng ưu đãi TOPIK.
Tên học bổng Phân loại Mức học bổng Điều kiện

Học bổng dành cho sinh viên quốc tế

Sinh viên mới hoặc chuyển tiếp

Miễn 100% học phí Có chứng chỉ TOPIK cấp 5 trở lên
Miễn 60% học phí Có chứng chỉ TOPIK cấp 4
Miễn 50% học phí Có chứng chỉ TOPIK cấp 3

Sinh viên đang theo học

 

 

Miễn 100% học phí Điểm TB học kỳ trước ≥ 4.0 và có TOPIK cấp 4 trở lên
Miễn 60% học phí Điểm TB học kỳ trước ≥ 3.0 và có TOPIK cấp 4
Miễn 30% học phí Điểm TB học kỳ trước ≥ 2.0
Học bổng ưu đãi theo TOPIK

 

 

 

Sinh viên đang theo học

 

 

 

100,000 KRW Mỗi lần tăng 1 cấp từ TOPIK 4 trở lên (TOPIK 4 → 5, 5 → 6)
200,000 KRW Khi mới đạt TOPIK cấp 4
300,000 KRW Sinh viên có TOPIK ≤ cấp 3 đạt TOPIK 5
400,000 KRW Sinh viên có TOPIK ≤ cấp 3 đạt TOPIK 6

Học bổng trường ĐH liên kết quốc tế

 

Miễn 50% học phí 1 học kỳ Cho sinh viên chuyển tiếp từ các trường có MOU
Học bổng Trung tâm Giáo dục Văn hóa Hàn Quốc Miễn 50% học phí 1 học kỳ Cho sinh viên đã hoàn thành khóa học tại Trung tâm của ĐH Wonkwang

Học bổng Viện Sejong

 

Sinh viên mới hoặc chuyển tiếp Miễn 100% học phí Có chứng chỉ TOPIK cấp 5 trở lên
Miễn 70% học phí Có chứng chỉ TOPIK cấp 4
Sinh viên đang theo học Miễn 100% học phí Điểm TB học kỳ trước ≥ 4.0 và có TOPIK cấp 4
Miễn 70% học phí Điểm TB học kỳ trước ≥ 3.0 và có TOPIK cấp 4
Miễn 30% học phí Điểm TB học kỳ trước ≥ 2.0

Với chính sách học bổng hấp dẫn, Đại học Wonkwang đang là điểm đến lý tưởng cho nhiều du học sinh Việt Nam. Liên hệ ngay với EduSun để tìm hiểu kỹ hơn về các ngành đào tạo và kỳ nhập học gần nhất.

5. Review ký túc xá Đại học Wonkwang Hàn Quốc

Kí túc xá Đại học Wonkwang Hàn Quốc

Kí túc xá Đại học Wonkwang

KTX Hệ tiếng Hệ đại học Tiện ích
Phòng đôi (1 bữa / ngày) 1,245,000 KRW 1,270,000 KRW
  • Bao gồm các tiện nghi cơ bản như giường, tủ, bàn, ghế, giá sách và internet.
  • Ngoài ra, sinh viên cũng có thể sử dụng phòng giặt sấy, phòng gym,…
Phòng đôi (2 bữa / ngày) 1,594,000 KRW 1,626,000 KRW
Phòng đôi (3 bữa / ngày) 1,826,000 KRW 1,836,000 KRW

6. Tạm kết

Đại học Wonkwang 원광대학교 Hàn Quốc  không chỉ sở hữu chương trình đào tạo chất lượng và cơ sở hiện đại, mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên quốc tế phát triển toàn diện. Nếu bạn đang ấp ủ giấc mơ du học Hàn Quốc tại một ngôi trường uy tín như Wonkwang, đừng ngần ngại liên hệ ngay với Trung tâm Du học EduSun để được tư vấn và hỗ trợ lộ trình phù hợp nhất!

Thông tin liên hệ:

  • Facebook: www.facebook.com/edusun.vn
  • Website: edusun.vn
  • Hotline: 0912.781.886 / 0989.668.437 
  • Trụ sở chính: Số 20, Đường Louis I, Khu Đô Thị Louis City, Phường Đại Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • VP Hưng Yên: Thanh Đặng, Minh Hải, Văn Lâm, Hưng Yên
  • VP Thái Bình: số 48 đường 13 khu đô thị PETRO, Ph.Quang Trung, Tp.Thái Bình 

Bạn cần tư vấn về chương trình VIỆC LÀM - DU HỌC?

Hãy để lại số điện thoại để được tư vấn nhanh và rõ ràng hơn.

Sau khi nhận được thông tin đăng ký, đội ngũ tư vấn của EDUSUN sẽ liên hệ trực tiếp với bạn trong vòng 24h.

    ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

    MIỄN PHÍ





      ĐĂNG KÝ HỌC BỔNG

      MIỄN PHÍ





        ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

        MIỄN PHÍ