Đơn xin cấp visa Hàn Quốc là đơn đề nghị được người muốn đi du lịch, thăm thân, làm việc hoặc học tập tại Hàn Quốc nộp cho cơ quan chức năng của Hàn Quốc để xin cấp visa. Trong đơn này, người xin visa cần cung cấp thông tin cá nhân, lý do đi Hàn Quốc, thời gian dự kiến ở lại và các thông tin khác theo yêu cầu của cơ quan chức năng. Vì tất cả các loại Visa Hàn Quốc đều sử dụng một mẫu đơn chung từ du học, du lịch, thăm thân, công tác, thương mại, ngoại giao… nên trong bài viết này EduSun sẽ gửi đến bạn mẫu đơn xin visa Hàn Quốc và hướng dẫn chi tiết điền đơn xin visa du học Hàn Quốc chính xác nhất.
1. Tải mẫu đơn xin visa Hàn Quốc
- Tải Mẫu đơn xin cấp visa du học Hàn Quốc (Đại Sự Quán Hàn Quốc tại Hà Nội)
- Tải Mẫu đơn xin cấp visa du học Hàn Quốc (Lãnh Sự Quán Hàn Quốc tại TP. Hồ Chí Minh
2. Hướng dẫn điền đơn xin visa Hàn Quốc
2.1. Mục 1. “인적사항” / Thông tin cá nhân
1.1 성: Họ; 명 : Tên và chữ lót (VIẾT HOA)
1.2 Bỏ qua
1.3 성별 Giới tính 남성/Nam 여성/Nữ (Tick √ vào giới tính)
1.4 생년월일 Ngày tháng năm sinh Ghi theo thứ tự năm/ tháng/ ngày
1.5 국적 Quốc tịch: Việt Nam
1.6 출생국가 Nơi sinh: Ghi giống Nơi sinh trong Hộ chiếu
1.7 국가신분증번호 Số CMND/CCCD
1.8 이전에 한국에 출입국하였을 때 다른 성명을 사용했는지 여부
Người xin cấp visa có từng sử dụng tên khác để nhập cảnh vào Hàn Quốc không? Thông thường chọn “Không”
1.9 복수 국적 여부 Người xin cấp visa có mang nhiều quốc tịch hay không? Thông thường chọn “Không”.
2.2. Mục 2. “신청 사증 정보”/ Thông tin Visa Đăng ký
2.1 체류기간(장・단기) Thời gian lưu trú (Dài hạn/Ngắn hạn)
Tick √ vào phần thời gian lưu trú. Du học sinh sẽ tick √ vào Lưu trí dài hạn trên 90 ngày.
2.2 체류자격 Loại visa: Điền loại Visa diện du học của mỗi người.
(Ví dụ: D4-1: Visa du học tiếng….)
공용란 PHẦN DÀNH CHO CƠ QUAN THẨM TRA: không điền
2.3. Mục 3. “ 여권정보”: Thông tin hộ chiếu
3.1 여권종류: Loại hộ chiếu. Hộ chiếu phổ thông chọn 일반
3.2 여권번호 : Số hộ chiếu
3.3 발급국가 : Quốc gia cấp hộ chiếu ghi Việt Nam
3.4 발급지: nơi cấp hộ chiếu. Cục quản lý xuất nhập cảnh
3.5 발급일자 : ngày cấp hộ chiếu theo định dạng (ngày/ tháng/ năm)
3.6 기간만료일: ngày hết hạn hộ chiếu theo định dạng (ngày/ tháng/ năm)
3.7 다른 여권 소지 여부 Có hộ chiếu nào khác không? (những hộ chiếu hợp pháp, không tính hộ chiếu cũ hết hạn,…). Thường chọn “Không”.
2.4. Mục 4. “ 연락처”: Thông tin liên lạc
4.1 본국 주소: địa chỉ thường trú
4.2 현 거주지 : địa chỉ hiện tại nếu khác địa chỉ thường trú
4.3 Cell Phone No.: số điện thoại di động
4.4 T휴대전화 Số điện thoại di động 또는 일반전화 Hoặc số điện thoại bàn: Điền số điện thoại di động
4.5 전자우편: địa chỉ email
4.6 비상시 연락처 : Số liên lạc khẩn cấp (Thường để thông tin của bố hoặc mẹ)
- a) 성명 :Họ và tên
- b) 거주 국가 :Quốc gia cư trú
- c) T 전화번호 :Số điện thoại
- d) 관계 : Mối quan hệ với bạn. Ví dụ: cha, mẹ, anh chị em, bạn bè
2.5. Mục 5 “ 혼인사항 및 가족사항 ”: Tình trạng hôn nhân
5.1 현재 혼인사항: Tình trạng hôn nhân hiện tại
- Married: đã kết hôn
- Divorced: ly hôn
- Never married: chưa từng kết hôn
5.2 배우자 인적사항 *기혼으로 표기한 경우에만 기재 Thông tin của vợ/chồng trong trường hợp ‘Đã kết hôn’
- a) 성: họ
- b) 명 : tên đệm và tên
- c) 생년월일: Ngày sinh ghi theo định dạng yyyy/mm/dd
- d) 국적: quốc tịch
- e) 거주지 : địa chỉ cư trú
- f) 연락처: số điện thoại
5.3 자녀 유무 Người xin cấp visa có con hay không?
2.6. Mục 6. “ 학력”: Học vấn
6.1 최종학력 Chọn bằng cấp cao nhất mà bạn có:
- 석사/박사 : Thạc sĩ/Tiến sĩ
- 대졸: Cử nhân
- 고졸: Trung học phổ thông
- 기타: Khác. Nếu chọn khác thì ghi rõ bằng cấp gì. Ví dụ: Cao đẳng
6.2 학교명: Tên trường
6.3 학교 소재지 Địa chỉ trường
2.7. Mục 7. “ 직업”: Nghề nghiệp
7.1 직업 Tình trạng công việc hiện tại của cá nhân
- 사업가/Entrepreneur: Doanh nhân
- 자영업자/Self-Employed: Tự kinh doanh
- 직장인/Employed: Cán bộ, Nhân viên
- 공무원/Civil Servant: Công chức
- 학생/Student: Học sinh, Sinh viên
- 퇴직자/Retired: Nghỉ hưu
- 무직/Unemployed: Không đi làm, thất nghiệp
- 기타/Other: Khác. Nếu công việc hiện tại của bạn không nằm trong bất cứ mục nào ở trên thì tích vào đây, vào cung cấp thông tin chi tiết ở hàng dưới trong ngoặc đơn ( )
7.2 직업 상세정보 Thông tin nghề nghiệp
- a) 회사/기관/학교명 : Tên công ty/cơ quan/trường học
- b) 직위/과정 : vị trí, chức danh
- c) 회사/기관/학교 주소 : Địa chỉ công ty/cơ quan/trường học
- d) 전화번호 : Số điện thoại công ty/cơ quan/trường học
2.8. Mục 8. “ 방문정보”: Thông tin về chuyến đi
8.1 입국목적 Mục đích nhập cảnh: Tick √ vào mục đích của cá nhân.
- 관광/통과 Tham quan/Quá cảnh
- 행사참석/Tham dự hội nghị
- 의료관광 Du lịch chữa bệnh
- 단기상용 Công tác
- 유학/연수 Du học/ Tu nghiệp
- 취업활동 Làm việc
- 무역/투자/주재 Thương mại/Đầu tư/Chuyển công tác nội bộ
- 가족 또는 친지방문 Thăm thân
- 결혼이민 Kết hôn định cư
- 외교/공무 Ngoại giao/Công vụ
- 기타 Khác (Nếu ‘Khác’ hãy khai cụ thể)
8.2 체류예정기간: Thời gian dự định lưu trú (Thường du học sinh sẽ ghi 1 năm đến 5 năm)
8.3 입국예정일 Ngày dự định nhập cảnh thường ghi trước ngày nhập học 1 tuần
8.4 체류예정지(호텔 포함) Địa chỉ lưu trú (Thường ghi địa chỉ Trường Đại học)
8.5 한국 내 연락처 Số liên hệ tại Hàn Quốc (Thường ghi số liên hệ của Trường Đại học)
8.6 과거 5년간 한국을 방문한 경력 Người xin cấp visa có từng đến Hàn Quốc trong 5 năm gần đây không?
→ ‘예’선택 시 상세내용 기재 Nếu ‘Có’ hãy khai cụ thể chi tiết chuyến đi dưới bảng ( ) 회 số lần
8.7 한국 외에 과거 5년간 여행한 국가 Người xin cấp visa có từng du lịch nước ngoài (trừ Hàn Quốc) trong 5 năm gần đây không?
→ ‘예’선택 시 상세내용 기재 Nếu ‘Có’ hãy khai cụ thể chi tiết chuyến đi dưới bảng
8.8. 국내 체류 가족 유무 Người xin cấp visa có người thân ở Hàn Quốc không?
→ ‘예’선택 시 상세내용 기재 Nếu ‘Có’ hãy khai cụ thể thông tin người thân dưới bảng
8.9. 동반입국 가족 유무 Người xin cấp visa có đi Hàn Quốc với người thân không?
→ ‘예’선택 시 상세내용 기재 Nếu ‘Có’ hãy khai cụ thể thông tin người đi cùng dưới bảng.
2.9. MỤC 9. “ 초청 정보”: Thông tin cá nhân/ Tổ chức mời
9.1 초청인/초청회사 Người xin cấp visa có được cá nhân/tổ chức nào mời không? (Thường sẽ tick √ có)
a) 초청인/초청회사명 Tên cá nhân/tổ chức mời (Ghi tên Trường Đại học)
b) 생년월일/사업자등록번호 Ngày tháng năm sinh/Mã số doanh nghiệp (Ghi mã số doanh nghiệp giống giấy đăng ký kinh doanh của Trường)
c) 관계 Quan hệ (Ghi là Trường Đại học)
d) 주소 Địa chỉ của Trường Đại học
e) 전화번호 : Điền SĐT của Trường Đại học
2.10. MỤC 10. “ 방문경비 ”: Kinh phí chuyến đi
10.1 방문경비(미국 달러 기준) Kinh phí dự tính: Sẽ ghi đúng với số tiền “계” ở mục 7 hoặc 8 của Thư mời nhập học của Trường.
10.2 경비지불자 Người chi trả kinh phí cho chuyến đi (Sẽ điền thông tin của bố/mẹ)
a) 성명/회사(단체)명 Họ và tên/Tên công ty (tổ chức)
b) 관계 Quan hệ
c) 지원내용 Nội dung chi trả
d) 연락처 Số liên hệ
2.11. MỤC 11. “ 서류 작성 시 도움 여부 ”: Trợ giúp khai đơn
11.1 이 신청서를 작성하는데 다른 사람의 도움을 받았습니까? Có ai hỗ trợ bạn hoàn thành đơn này?
- Nếu bạn tự làm thì chọn “Không”: tức form này bạn tự điền thì không cần điền ô thông tin ở dưới.
- Chọn “Có” nếu Công ty du học hướng dẫn và cung cấp thông tin người giúp bạn điền form:
- 성명 : Họ tên
- 생년월일: Ngày sinh
- T연락처 : Số điện thoại
- 관계: Mối quan hệ với bạn
2.12. MỤC 12. “ 서약 ”: Cam kết
- Ghi rõ ngày tháng năm và ký, ghi rõ họ tên vào đơn.
Hoàn tất việc điền đơn Visa: Sau khi đã điền đầy đủ và dò lại chính xác các thông tin, bạn dán ảnh 3.5×4.5 vào ô dán ảnh ở trang 1, mục 1 ‘인적사항’.
3. Tạm kết
Hy vọng link tải mẫu đơn xin cấp visa Hàn Quốc và hướng dẫn chi tiết điền đơn xin cấp visa Hàn Quốc trên đây của EduSun sẽ giúp bạn hoàn thiện hồ sơ du học dễ dàng, chính xác nhất. Nếu bạn còn băn khoăn chưa biết điền các thông tin như thế nào, hồ sơ đã đầy đủ và chính xác chưa thì hãy liên hệ với EduSun để được hỗ trợ chi tiết nhất.
Với 10 năm kinh nghiệm trong việc Hướng nghiệp & Tuyển dụng Đào tạo phát triển con người, EduSun tự hào là địa chỉ tin cậy đã, đang và sẽ đồng hành cũng bạn hiện thực hóa giấc mơ du học Hàn Quốc và tỏa sáng tại môi trường quốc tế năng động. Liên hệ ngay!
Thông tin liên hệ:
- Facebook: https://www.facebook.com/edusun.vn
- Website: https://edusun.vn/
- Hotline: 0912.781.886 / 0989.668.437
- Trụ sở chính: Số 20, Đường Louis I, Khu Đô Thị Louis City, Phường Đại Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- VP Hưng Yên: Thanh Đặng, Minh Hải, Văn Lâm, Hưng Yên
- VP Thái Bình: số 48 đường 13 khu đô thị PETRO, Ph.Quang Trung, Tp.Thái Bình
Bạn cần tư vấn về chương trình VIỆC LÀM - DU HỌC?
Hãy để lại số điện thoại để được tư vấn nhanh và rõ ràng hơn.
Sau khi nhận được thông tin đăng ký, đội ngũ tư vấn của EDUSUN sẽ liên hệ trực tiếp với bạn trong vòng 24h.